TIẾU LÂM - 幽默
(#23)
Phan Chánh Thơ Tiên Sinh Sưu Tầm (*)
|
|
CĂI
ĐẾN CÙNG |
|
|
|
Thấy một chiếc
xe đang chạy ngoằn ngoèo trên đường, viên cảnh
sát giao thông bèn chặn lại rồi yêu cầu người
lái xe thổi vào máy phân tích hơi thở.
|
|
|
|
|
|
|
|
XÚC PHẠM NẶNG NỀ |
|
|
|
|
|
|
|
妻子的不贞
|
|
|
|
“我妻子对我不诚实。”一个愤怒的丈夫在酒吧里对好朋友说。 |
|
|
|
CHUYỆN
HÀNG XÓM |
|
|
|
Hai người láng giềng nói
chuyện với nhau:
|
|
|
|
|
|
KINH NGHIỆM XƯƠNG MÁU
|
|
|
|
Cô nọ hỏi bạn:
- Sao năm nay bạn không mua lịch người mẫu,
lại mua lịch phong cảnh? - Rút kinh nghiệm
xương máu rồi! - Kinh nghiệm thế
nào? - Tớ treo lịch
trong pḥng ngủ, thế là cả một năm, chồng
tớ lạnh nhạt với tớ, cứ nh́n tờ lịch
lại nh́n sang tớ và... ngán ngẩm thở dài! - !!! |
|
|
|
XEM TIVI |
|
|
|
Chồng ngồi xem
TV đến mục Dự báo thời tiết. Vợ
đang dở tay trong bếp hỏi vọng ra : - Thời tiết
ngày mai thế nào hả anh ? - À à...chắc mát hơn hôm qua. - Thế nhiệt
độ là bao nhiêu ? - Không rơ, qua mất
rồi, không kịp xem. - Thế sao anh dám quả
quyết là mát hơn hôm qua ? - Ừm ừm, là
v́, là v́... hôm nay cô phát thanh viên mặc cái váy ngắn hơn
hôm qua độ 10cm. |
|
|
|
模范丈夫
|
|
一个妇人对人抱怨她的丈夫:“他真笨,既不会喝酒又不会赌牌。” |
|
|
|
“小姐”的作用 |
|
打字员在打一份上级文件时误把“小组”打成了“小姐”。领导在机关干部开会时没有注意,就原文引用了:“我们要充分发挥小姐的作用,以小姐为单位,积极开展致富增收活动。”读到了这里,领导放下了讲话稿,自由发挥道:“关于小姐问题,我想补充几句,既然上级文件已经提到了小姐的作用,说明现在的政策确实比以前宽松了,我们也必须看到,小姐在招商引资、推动第三产业发展上,确实起着积极的作用,我们不能再像以前那样保守了,我建议,从现在开始,单位上下要开展一次广泛联系小姐的活动,只要不把小姐往自己家里拉,就不算违反政策。唉,对了,鸿运大酒店那几个小姐你们就不要联系了,我已经和她们联系两年了。”领导刚说完,台下笑倒一片。 |
|
|
|
|
|
|
|
|