THĂM
ĐẢO |
|
|
|
(Đọc xuôi) X́nh x́nh tiếng máy
nổ tàu đi, |
(Đọc ngược) Si mê sóng nước
biển mông mênh, |
|
|
Giáo Sư Ngô Văn
Lại 吴文赖老师 Việt Nam, 2004 |
|
|
|
|
|
|
|
VƯỢT
BIỂN |
|
(Kính hoạ “Thăm Đảo”) |
|
(Đọc xuôi) X́nh x́nh nổ lẹ
vọt nhanh đi, Đảo, lật, nghiêng,
ch́m, vỡ sá chi… Bền nhẹ ghe
thưa người tối ấy, Mênh mông biển tấu
nhịp… la… si… (1) |
(Đọc ngược) Si… la… tấu nhịp
biển mông mênh, Ấy
tối người thưa ghe nhẹ, bền… Chi sá vỡ, ch́m,
nghiêng, lật, đảo… Đi nhanh vọt lẹ
nổ x́nh x́nh… |
Hàn Quốc
Trung 韩国忠 California, U.S.A., 7/2005 |
|
(1) Nốt nhạc … đồ, rê,
mi, …, la, si, đố… |